Tổng quan về danh mục thiết bị phòng thí nghiệm sinh học phân tử
Thông thường một phòng lab sinh học phân tử được chia thành 3 phòng riêng biệt.
- Phòng chuẩn bị hóa chất (duy trì áp suất trong phòng cao hơn áp suất môi trường bên ngoài để tránh tạp nhiễm từ các nguồn bên ngoài phòng).
- Phòng chuẩn bị mẫu (duy trì áp suất trong phòng thấp hơn áp suất bên ngoài phòng để giữ các DNA template bên trong phòng)
- Phòng khuếch đại và phát hiện sản phẩm (duy trì áp suất trong phòng thấp hơn môi trường bên ngoài để giữ các DNA được khuếch đại bên trong phòng).
Lưu ý: Tuân thủ quy tắc một chiều trong phòng lab sinh học phân tử để giảm thiểu tối đa khả năng nhiễm chéo.
Phòng chuẩn bị hóa chất
Chuẩn bị master mix, chia nhỏ master mix
⇓
Phòng chuẩn bị mẫu
a) Sơ chế mẫu b) Tách chiết DNA/RNA
b) Cho mẫu vào các tube đã được chia master mix
⇓
Phòng khuếch đại và phát hiện sản phẩm
a) Chạy PCR (Real time PCR) b) Phát hiện sản phẩm
i. Điện di trên gel (PCR thường) ii. Quan sát và phân tích kết quả trên máy (Real time PCR)
Xem bài viết: Thiết kế phòng sinh học phân tử PCR
Danh mục các thiết bị phòng thí nghiệm Sinh học phân tử cơ bản như sau
(Để đảm bảo và tuân thủ đúng quy tắc một chiều, thì mỗi phòng cần phải có các dụng cụ và thiết bị riêng biệt và chỉ được sử dụng vật dụng này trong phòng đó).
STT | Tên thiết bị | Hãng sản xuất | Model | Công dụng |
PHÒNG CHUẨN BỊ HÓA CHẤT | ||||
1 | ![]() Cân kĩ thuật 4 số lẻ |
Metler Toledo | Cân hóa chất | |
2 | ![]() Máy khuấy từ/ khuấy từ gia nhiệt |
Stuart | UC152 | Giúp tan các dung dịch khó tan |
3 | ![]() Máy đo PH |
Consort – Bỉ | Chuẩn PH | |
4 | ![]() Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Esco | AC2 – 4E8 | Dùng với các hóa chất độc hại |
5 | ![]() Tủ -20oC |
Panasonic | Giữ các hóa chất PCR sạch buffe, dNTPs, mồi, enzym… | |
6 | ![]() Máy spindown |
Grant – Anh | PCV -6000 | Kéo các hóa chất khi được đảo trộn đều xuống dưới, tránh khả năng lây nhiễm ra ngoài |
7 | ![]() Máy vortex |
Grant- Anh | SA8 | Đảo trộn đều hóa chất |
8 | ![]() Pipettes |
Thermo Scientific | Hút các dung dịch | |
PHÒNG CHUẨN BỊ MẪU | ||||
1 | ![]() Cân kĩ thuật |
Metler Toledo | Cân hóa chất, mẫu trước khi ly tâm | |
2 | ![]() Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Esco | AC2 – 4E8 | Thao tác với các mẫu |
3 | ![]() Tủ -20oC |
Panasonic | Giữ mẫu gốc, DNA sau khi đã tách chiết | |
4 | ![]() Tủ đông sâu -86oC |
Panasonic | MDF –U33V | Bảo quản mẫu trong thời gian dài |
5 | ![]() Máy ly tâm |
Hettich –Đức | Ly tâm, phân tách mẫu | |
6 | ![]() Máy spindown |
Grant – Anh | PCV -6000 | Kéo các hóa chất khi được đảo trộn đều xuống dưới, tránh khả năng lây nhiễm ra ngoài |
7 | ![]() Máy vortex |
Grant – Anh | SA8 | Đảo trộn đều hóa chất |
8 | ![]() Máy tách chiết DNA/RNA tự động |
Thermo Scientific | KingFisher mL | Tách chiết DNA/ RNA lam các template |
9 | ![]() Pipettes |
Thermo Scientific | Hút dung dịch | |
PHÒNG KHUẾCH ĐẠI | ||||
1 | ![]() Máy PCR |
Thermo Scientific | Arktik | Khuếch đại DNA/ RNA |
2 | ![]() Máy Real time PCR |
Thermo Scientific | Khuếch đại DNA/ RNA | |
PHÒNG PHÁT HIỆN SẢN PHẨM | ||||
1 | ![]() Tủ mát có ngăn đông |
Trữ hóa chất điện di, sản phẩm sau PCR | ||
2 | ![]() Cân kĩ thuật |
Metler Toledo | Cân hóa chất | |
3 | ![]() Lò vi sóng |
Làm tan gel ở dạng dung dịch | ||
4 | ![]() Bộ điện di DNA |
Cleaver Scientific | MSCHOI10 | Chạy DNA trên gel |
5 | ![]() Máy chụp ảnh gel/ bàn UV |
Cleaver Scientific | CLS-MDOCUV3121D/ CSLUVTS312 | Soi gel |
6 | ![]() Pipettes |
Thermo Scientific | Hút dung dịch | |
7 | ![]() Máy spindown |
Grant – Anh | PCV -6000 | Kéo các hóa chất khi được đảo trộn đều xuống dưới, tránh khả năng lây nhiễm ra ngoài |
8 | ![]() Máy vortex |
Grant – Anh | SA8 | Đảo trộn đều hóa chất |
Xem thêm bài viết: Thiết bị phòng thí nghiệm xăng dầu
Bài viết liên quan: